Cho
    Bảng báo giá cửa cuốn mới nhất sẽ giúp bạn trả lời được câu hỏi “giá cửa cuốn bao nhiêu tiền”. Đồng thời cũng sẽ giúp bạn so sánh được giá của các loại cửa cuốn với nhau để tìm ra được loại cửa cuốn phù hợp với yêu cầu của mình.
    Bài viết của chuyên gia 172
    bao gia cua cuon duc
    Chúng tôi tổng hợp 246 nhà thầu uy tín trong lĩnh vực Cửa cuốn:

    Báo giá cửa cuốn bao nhiêu tiền 1m2 được rất nhiều gia chủ quan tâm. Bởi cửa cuốn là một trong các loại cửa được nhiều người lựa chọn vì tuổi thọ cao, an toàn và dễ dàng đóng mở. Hiểu được điều này, Daibau đã tổng hợp báo giá chi tiết cửa cuốn nhằm giúp bạn dễ dàng chọn được loại cửa cuốn phù hợp với công trình của mình. Nếu bạn có cùng mối quan tâm, mời theo chân Daibau khám phá các nội dung chi tiết bên dưới

    Báo giá cửa cuốn hiện nay bao nhiêu tiền

    Giá cửa cuốn hiện nay dao động nằm trong khoảng từ 650,000 vnđ/m2 đối với các loại cửa cuốn Đài Loan đến khoảng 2,950,000 vnđ/m2 đối với các loại cửa cuốn khe thoáng Austdoor. Giá thi công cửa cuốn sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:

    bao-gia-cua-cuon-bao-nhieu-tien.jpeg

    • Công nghệ cửa cuốn ví dụ như công nghệ Đài Loan, Úc, Đức,...
    • Chất lượng cửa cuốn. Hiện nay cửa cuốn chia làm 2 loại là cửa cuốn giá rẻ và cửa cuốn cao cấp. Giá của 2 loại này có sự chênh lệch rất lớn đi cùng với chất lượng cũng khác biệt điển hình là khả năng vận hành êm ái, tuổi thọ cao và độ bền vượt trội
    • Loại nan cửa cuốn. Hiện nay phổ biến là nan lá nhôm, nan lá inox 304 hoặc nan lá tôn mạ màu. Ngoài ra cửa nan cửa cuốn còn chia theo nan khe thoáng hay tấm liền 

    Nếu bạn cần tìm hiểu chi tiết về các loại cửa cuốn cũng như ưu nhược điểm của từng loại. Có thể tham khảo thêm nội dung bài viết Dự định lắp đặt cửa cuốn - làm thế nào để trở thành người mua thông thái. Nếu bạn đã nắm được các thông tin cần thiết, mời cùng Daibau tiếp tục tìm hiểu về báo giá cửa cuốn chi tiết ở nội dung kế tiếp

    Bảng giá cửa cuốn Đài Loan mới nhất

    Báo giá cửa cuốn kéo tay Đài Loan mới nhất 2024

    Kích thước ĐVT Nan lá 6 dem Nan lá 7 dem Nan lá 8 dem Nan lá 9 dem
    > 10m2 m2 395,000 425,000 455,000 545,000
    Từ 8 - 9,9m2 m2 405,000 - 415,000 435,000 - 445,000 465,000 - 475,000 555,000 - 565,000
    Từ 6 - 7,9m2 m2 435,000 - 455,000 465,000 - 485,000 495,000 - 515,000 585,000 - 605,000
    Từ 5 - 5,9m2 m2 485,000 515,000 545,000 635,000
    Từ 4 - 4,9m2 m2 535,000 565,000 595,000 685,000
    Từ 3 - 3,9m2 m2 585,000 615,000 645,000 735,000
    < 3m2  bộ 1,855,000 1,955,000 2,045,000 2,315,000

    Bảng giá cửa cuốn Đài Loan dùng motor

    Kích thước ĐVT Nan lá 6 dem Nan lá 7 dem Nan lá 8 dem Nan lá 9 dem 1,0mm bản 10cm 1,2mm bản 10cm
    > 10m2 m2 345,000 375,000 405,000 505,000 750,000 850,000
    Từ 8 - 9,9m2 m2 355,000 - 365,000 385,000 - 395,000 415,000 - 425,000 515,000 - 525,000 760,000 - 770,000 860,000 - 870,000
    Từ 6 - 7,9m2 m2 385,000 - 405,000 415,000 - 435,000 445,000 - 465,000 545,000 - 565,000 790,000 -820,000 890,000 - 920,000
    Từ 5 - 5,9m2 m2 435,000 465,000 495,000 595,000 870,000 950,000
    Từ 4 - 4,9m2 m2 485,000 515,000 545,000 645,000 920,000 1,000,000
    Từ 3 - 3,9m2 m2 535,000 565,000 595,000 695,000 970,000 1,050,000
    < 3m2  bộ 1,705,000 1,795,000 1,885,000 2,155,000 2,910,000 3,150,000

    Bảng giá cửa cuốn là Inox 304

    Kích thước ĐVT Nan lá 6dem Nan lá 7dem Nan lá 8dem Nan lá 1ly
    > 10m2 m2 1,550,000 1,700,000 1,890,000 2,250,000
    Từ 8 - 9,9m2 m2 1,570,000  1,720,000  1,910,000 2,270,000 
    Từ 6 - 7,9m2 m2 1,620,000 - 1,670,000 1,770,000 - 1,820,000 1,960,000 - 2,010,000 2,320,000 - 2,370,000
    Từ 5 - 5,9m2 m2 1,720,00 1,870,000 2,060,000 2,420,000
    Từ 4 - 4,9m2 m2 1,870,000 1,920,000 2,110,000 2,470,000
    Từ 3 - 3,9m2 m2 1,920,000 1,970,000 2,160,000 2,520,000
    < 3m2  bộ 5,760,000 5,910,000 6,480,000 7,560,000

    Notes: Báo giá cửa cuốn Đài Loan chưa bao gồm phụ kiện, công lắp cửa cuốn khoảng 50,000 - 60,000 vnđ/m2 đối với cửa trên 10m2/ bộ và khoảng 500,000 - 600,000 vnđ/ bộ đối đối cửa dưới 10m2. 

    Bảng giá motor cửa cuốn Đài Loan mới nhất

    Loại motor Đơn giá (vnđ/bộ)
    Dòng motor phổ thông lõi nhôm Đài Loan
    Á Châu Door (từ 400 - 600kg)  2,900,000 - 3,100,000
    JG 3 chân (từ 400 - 600kg) 3,300,000 - 3,500,000
    Dòng motor cao cấp lõi đồng Đài Loan
    FV 4 chân (từ 300 - 600 kg) 4,000,000 - 5,000,000
    JG loại I, 4 chân (từ 300 - 600 kg) 4,200,000 - 5,200,000
    YH (300 - 500 kg) 6,250,000 - 7,850,000
    Dòng motor tải trọng lớn (>800kg) 5,650,000 - 40,500,000

    Ngoài ra, giá bình lưu điện cửa cuốn Đài Loan dao động khoảng 2,300,000 - 4,500,000 vnđ/bộ tùy thương hiệu Việt Nam hay nhập khẩu. 

    Báo giá cửa cuốn Ausdoor 2024

    Báo giá cửa cuốn khe thoáng Ausdoor 

    Loại cửa cuốn khe thoáng Thông số kỹ thuật Đơn giá (vnđ/m2)
    Cửa cuốn L120 Cửa cuốn nan nhôm bản lớn, độ dày nan cửa 1,2 - 1,5mm. Nan đơn, khớp kết nối tròn chống ồn 2,600,000
    Cửa cuốn B100 & B100s Cửa cuốn nan nhôm siêu cường, độ dày nan cửa 1,4 - 1,8mm. Nan đôi, không roong giảm chấn 4,120,000 - 5,070,000
    Cửa cuốn M70 & M71 Cửa cuốn nan nhôm siêu êm M70 hoặc M71, độ dày nan cửa 1,1 - 1,5mm. Nan kép, roong chống ồn 3,410,000 - 3,590,000

    Báo giá cửa cuốn tấm liền Ausdoor

     Loại cửa cuốn tấm liền Thông số kỹ thuật Đơn giá (vnđ/m2)
    Cửa cuốn CB Cửa cuốn tấm liền CB, độ dày nan cửa 0.53mm. Thép hợp kim Colorbond 1,360,000
    Cửa cuốn AP  Cửa cuốn tấm liền AP, độ dày nan cửa 0.51mm. Thép hợp kim Apex 1,190,000
    Cửa cuốn TM Cửa cuốn tấm liền TM, độ dày nan cửa 0.50mm. Thép hợp kim P-Zacs 1,000,000
    Cửa cuốn ECO Cửa cuốn tấm liền ECO, độ dày nan cửa 0.50mm. Thép hợp kim Colorbond 870,000

    Báo giá cửa cuốn Đức mới nhất 2024

    Loại cửa cuốn Đức Thông số kỹ thuật Đơn giá (vnđ/m2)
    Giá cửa cuốn Đức Ausdoor
     Cửa cuốn C70 Cửa cuốn nhôm khe thoáng C70 , độ dày nan cửa 1.1 - 2.3mm. Nan kép, roong chống ồn 4,040,000
    Cửa cuốn S50i, S51i, S52I Cửa cuốn nhôm khe thoáng S50i hoặc S51i hoặc S52i, độ dày nan cửa 0.9 - 1.3mm. Nan kép, roong chống ồn 2,180,000 - 3,610,000
    Cửa cuốn A48i, A49i và A50 Cửa cuốn nhôm khe thoáng A50, A49i hoặc A48i, độ dày nan cửa 0.9 - 1.3mm. Nan kép, roong chống ồn có 2 sọc 2,150,000 - 2,900,000
    Báo giá cửa cuốn Đức Achaudoor thế hệ mới, ron giảm chấn 2 chiều
    Achaudoor MS 275, 375 Bản 75, lá kín, độ dày nan cửa 0.7 - 0.9mm 820,000 - 879,000
    Achaudoor MS 529, 590 Bản 60, 2 roong giảm chấn siêu êm, độ dày nan cửa 0.9 - 1.1mm 983,000 - 1,126,000
    Achaudoor MS 602 Bản 55, 2 roong giảm chấn siêu êm, độ dày nan cửa 1 - 1.1mm 1,233,000
    Achaudoor MS 778, 859, 989 Bản 50, 1 hoặc 2 roong giảm chấn siêu êm, độ dày nan cửa 1.2 - 1.6mm 1,450,000 - 2,100,000
    Achaudoor siêu thoáng  Thân bằng hợp kim nhôm 6063 -T5, sơn cao cấp, móc dày 1.2 - 1,8mm, vai và chân chịu lực dày 1,5 - 3,5mm 1,245,000 - 1,926,000
    Báo giá cửa cuốn Đức TITADOOR
    TITADOOR khe thoáng Thân bằng hợp kim nhôm 6063 -T5, sơn cao cấp, nan đơn, 2 - 4 chân, móc dày 1.15 - 1,5mm, vai và chân chịu lực dày 1,0 - 3,5mm 1,157,000 - 2,279,000
    TITADOOR lá kín Thân bằng hợp kim nhôm 6063 -T5, sơn cao cấp, nan đơn, thân cong, móc dày 1 - 1,5mm 884,500 - 1,322,000
    Báo giá cửa cuốn Đức MITADOOR
    MITADOOR dòng tiêu chuẩn Thân bằng hợp kim nhôm 6063 -T5, sơn cao cấp, móc dày từ 1 - 1.5mm 901,000 - 1,367,000
    MITADOOR dòng cao cấp Thân bằng hợp kim nhôm 6063 -T5, sơn cao cấp, móc dày từ 1.2 - 1.3mm, chân dày 1.2 - 1.5mm, chống ồn, siêu êm 1,578,000 - 1,658,000
    MITADOOR dòng đặc biệt Thân bằng hợp kim nhôm 6063 -T5, sơn cao cấp, móc dày từ 1.3 - 1.8mm, chân dày 1.2 - 2.1mm, chống ồn, siêu thoáng 1,728,000 - 2,286,000

    Ngoài ra, còn một loại cửa cuốn dành cho các khu công nghiệp có lưu lượng người qua lại đông, đặc biệt dùng để cách nhiệt ngăn lạnh hoặc ngăn bụi bẩn là cửa cuốn tốc độ nhanh PVC. Báo giá cửa cuốn nhanh pvc hiện nay dao động từ 5,000,000 - 6,000,000 vnđ/m2

    bao-gia-cua-cuon.jpeg

    Notes: Bảng giá cửa cuốn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm, yêu cầu hay khu vực. Để cập nhật giá cửa cuốn chính xác nhất tại thời điểm bạn cần, GỬI YÊU CẦU cho Daibau là giải pháp miễn phí và nhanh chóng nhất để giúp bạn có được câu trả lời. 

    Báo giá thiết bị cửa cuốn Ausdoor

    Loại motor Đơn giá (vnđ/bộ)
    Dòng motor tấm liền, công nghệ Austmatic ARG.P - 1, ARG.P - 2 6,530,000 - 8,030,000
    Dòng motor tấm liền, công nghệ Austmatic ARS, ARD.1, ARD.2 5,220,000 - 7,120,000
    Bô tời nan nhôm Doortech từ 300 - 500 kg 4,200,000 - 6,600,000
    Bộ tời AH từ 300kg - 1000 kg 9,040,000 - 26,090,000
    Bộ tời AK 300 - 800 kg 6,520,000 - 8,080,000

    Hy vọng bài viết này đã mang đến những thông tin hữu ích và chi tiết nhất giúp bạn dễ dàng chọn được loại cửa cuốn phù hợp. Nhân tiện, nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị thi công cửa cuốn uy tín, hãy GỬI YÊU CẦU ngay cho Daibau để các đối tác của chúng tôi đồng hành cùng bạn. 

    Bài viết của chuyên gia 172
    Tác giả: Tạp chí Daibau design

    Lời khuyên này có hữu ích không?


    Bạn đang tìm kiếm một công ty xây dựng tốt trong lĩnh vực Cửa cuốn?

    Tạp chí Daibau

    Nhận thông tin hữu ích nhất, các ý tưởng và thông tin chi tiết về các thiết kế tốt nhất mỗi tháng miễn phí!

    Chúng tôi tổng hợp 246 nhà thầu uy tín trong lĩnh vực Cửa cuốn:

    Dịch vụ miễn phí
    Tìm nhà thầu ở gần bạn
    Giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí
    Người dùng

    Dự án Cách đăng dự án Về chúng tôi
    Yêu cầu dự án: 090 606 6283


    Thời gian làm việc:
    Thứ 2 - thứ 6: 8 giờ - 17 giờ
    Thứ 7: 8 giờ - 12 giờ
    Nhà thầu

    Đăng ký tài khoản miễn phí Dự án hiện tại
    Công ty: 090 606 6283
    090 606 6283
    Zalo chat
    Email
    Chính sách I Chính sách bảo mật I Thông tin trên cookies I Impressum
    Bản quyền thuộc về công ty Daibau